Tên hóa học: công nghiệp lớp nhôm hydroxitkhô bột
Từ đồng nghĩa: Nhôm hydroxit bột khô, nhôm ngậm nước; hydrate nhôm; trihydrat Alumina; ATH; hydrate nhôm; trihydrat nhôm; Alhydrogel; SUPERFOS; Amphogel; Nhôm (III) hydroxit; nhôm vô định hình; Trihydrated Alumina; Trihydroxyaluminum
Công thức phân tử: Al (OH) 3
CAS số : 21645-51-2
HS Mã sản phẩm: 28183000
Đặc điểm:
Industrial Grade nhôm hydroxit Dry Powder is white powder that is high purity and low moisure.
Ứng dụng:
Công nghiệp lớp nhôm hydroxit dùng bột có thể được sử dụng làm nguyên liệu như PV thủy tinh, chai thủy tinh, chai mỹ phẩm, ống năng lượng mặt trời, siêu kính trắng. hiệu suất quang kính có thể được cải thiện, giảm tỷ lệ lạm phát, tăng cường sốc nhiệt và khả năng chống ăn mòn hóa học. chất độn chống cháy vv
Đặc điểm kỹ thuật:
Mục |
Thông số kỹ thuật |
Al2O3 (%) |
65 ± 0,5 |
SiO2 (%) |
Max 0.01 |
Fe2O3 (%) |
Max 0.005 |
Na2O (%) |
Max 0.4 |
LỢI |
34.5±0.5 |
Al (OH) 3 (%) |
Min99.3 |
Độ ẩm (RT-110), (%) |
Max 0.04% |
Lưới kích thước (D50) micron |
75-90 |
Đóng gói: 1MT / túi 1.2MT hoặc theo yêu cầu của khách hàng.